Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
冰壺 băng hồ
1
/1
冰壺
băng hồ
[
băng hồ
]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng băng, chỉ tấm lòng trong sạch — Tên hiệu của Trần Nguyên Đán, văn gia đời Trần. Xem thêm vần Đán.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 1 - 登至靈崑山寺其一
(
Trần Văn Trứ
)
•
Đề Vương Giá Thôn Tổ Canh thái thú kính ảnh đồ - 題王蔗邨祖庚太守鏡影圖
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Độc thư đài - 讀書臺
(
Đỗ Quang Đình
)
•
Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月
(
Vũ Cán
)
•
Kiều xuân du quy lai bách cảm phân thừa đề thất tuyệt thi nhất thủ ký ức - 翹春遊歸來百感分承題七絕詩一首記憶
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州
(
Đỗ Phủ
)
•
Lạn Kha sơn - 爛柯山
(
Lê Quý Đôn
)
•
Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔
(
Đỗ Phủ
)
•
Toạ thạch thượng quan tuyền - 坐石上觀泉
(
Nguyễn Quang Bích
)
•
Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一
(
Đinh Nho Hoàn
)
Bình luận
0